Thứ Năm, 5 tháng 12, 2024

                      DANH MỤC HÀNG HÓA KIỂM TRA HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG



1.     Khái niệm

 Hiệu suất năng lượng là chỉ số biểu thị khả năng của phương tiện, thiết bị chuyển hóa năng lượng sử dụng thành năng lượng hữu ích.

Hiệu suất năng lượng được hiển thị lên sản phẩm thông qua việc dán nhãn năng lượng. Nhãn năng lượng có thể được dán, in, gắn hoặc khắc lên sản phẩm, bao bì.

2.     Vì sao phải dán nhãn năng lượng

-         Tiết kiệm năng lượng: giúp người dùng dễ dàng so sánh và lựa chọn các sản phẩm tiết kiệm năng lượng. Điều này góp phần giảm tiêu thụ điện, tiết kiệm chi phí điện và bảo vệ môi trường

-         Bảo vệ môi trường: giảm tiêu thụ năng lượng đồng nghĩa với việc giảm lượng khí thải carbon và các chất gây ô nhiễm khác.

-         Khuyến khích sản xuất và tiêu thụ sản phẩm hiệu quả: người dùng ưu tiên mua sản phẩm có hiệu suất năng lượng cao, các nhà sản xuất có động lực để cải tiến và sản xuất các thiết bị tiết kiệm điện hơn.

-         Tăng nhận thức của người tiêu dùng: nhãn năng lượng cung cấp thông tin rõ ràng dễ hiểu giúp người dùng có thể đưa ra được quyết định mua sắm thông minh.

-         Tuân thủ quy định pháp luật: ban hành quy định bắt buộc về dán nhãn năng lượng nhằm đảm bảo rằng các sản phẩm tiêu thụ năng lượng đểu đạt được tiêu chuẩn hiệu quả năng lượng nhất định.

3.     Danh mục mặt hàng kiểm tra hiệu suất năng lượng

 

 

 

Mã HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 31/2022/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2023 và Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ

8539.31

- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng

Bóng đèn huỳnh quang

8539.31.10

- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com- pắc

Đèn Huỳnh quang Compact (CFL)

TCVN 7896:2015

Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W

8539.31.20

- - - Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác

Đèn huỳnh quang ống thẳng (FL)

TCVN 8249:2013

Chỉ áp dụng loại công suất từ 4 W đến 65 W

8539.31.30

- - - Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu láp liền

Đèn Huỳnh quang Compact (CFL)

TCVN 7896:2015

Chỉ áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W

8504.10.00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang

TCVN 8248:2013

Chỉ áp dụng công suất từ4 W đến 65 W

8504.10.00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

Chấn lưu điện tử cho đèn huỳnh quang

TCVN 7897:2013

8418.10

- Tủ kết đông lạnh(1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng:

Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh Tủ giữ lạnh thương mại

TCVN 7828:2016

TCVN 10289:2014

Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng

- - Chỉ có các cửa mở riêng biệt:

8418.10.31

- - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít

8418.10.32

- - - Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít

8418.10.39

- - - Loại khác

8418.10.91

- - - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít

8418.10.99

- - - Loại khác

- Tủ lạnh (1), loại sử dụng trong gia đình:

8418.21

- - Loại sử dụng máy nén:

8418.21.10

- - - Dung tích không quá 230 lít

8418.21.90

- - - Loại khác

8418.29.00

- - Loại khác

8418.30

- Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:

8418.30.10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.30.90

- - Loại khác

8418.40

- Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

8418.40.10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.40.90

- - Loại khác

8418.50

- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:

- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:

8418.50.19

- - - Loại khác

8418.50.99

- - - Loại khác

8516.60.10

- - Nồi Nấu cơm

Nồi cơm điện

TCVN 8252:2015

Chỉ áp dụng với loại đến 1000W

8414.51

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W

Quạt điện

TCVN 7826:2015

8414.51.10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

- - - Loại khác:

8414.51.91

- - - - Có lưới bảo vệ

8414.51.99

- - - - Loại khác

8528.72.92

- - Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

Máy thu hình

TCVN 9536:2012

8528.72.99

- - Loại khác

8516.10

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng

Bình đun nước nóng có dự trữ

TCVN 7898:2009

TCVN 7898:2018

- Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít (TCVN 7898:2009)

- Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít (TCVN 7898:2018)

□ Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng để uống.

- - Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ:

8516.10.19

- - - Loại khác

8415.10.20

- - Công suất làm mát không quá 21,10 kW

Máy Điều hòa không khí

TCVN 7830:2015

TCVN 7830:2021

Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng cho máy điều hòa không khí không ống gió sử dụng máy nén-động cơ kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khí, một cụm hoặc hai cụm, có hoặc không có biến tần có năng suất lạnh danh định đến 12 000 W (41 000 BTU/h).

- Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy điều hòa không khí làm mát bằng nước, loại có ống gió, loại xách tay, loại đứng sàn, loại âm trần, các máy điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm hoặc các máy điều hòa không khí sử dụng điện ba pha.

8450.11

- - Máy tự động hoàn toàn:

Máy giặt gia dụng

TCVN 8526:2013

Chỉ áp dụng đối với loại có sức chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt

8450.11.10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.11.90

- - - Loại khác

8450.12

- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm:

8450.12.10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.12.90

- - - Loại khác

8450.19

- - Loại khác:

- - - Hoạt động bằng điện:

8450.19.11

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.19

- - - - Loại khác

- - - Loại khác:

8450.19.91

- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

8450.19.99

- - - - Loại khác

8450.20.00

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải thô một lần giặt

8539.52

- - Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED):

Đèn LED

TCVN 11844:2017

TCVN 12666:2019

Chỉ áp dụng đối với đèn có balat lắp liền đầu đèn E27 và B22, Bóng đèn dạng ống đầu đèn G5 và G13 công suất đến 60W điện áp không quá 250V

Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố, công suất lớn hơn hoặc bằng 20W, kể cả loại có bộ điều khiển lắp rời.

8539.52.10

- - - Loại đầu đèn ren xoáy

8539.52.90

- - - Loại khác

8443.39.10

- Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

Máy photocopy

TCVN 9510:2012

8443.39.30

- Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

Máy in

TCVN 9509:2012

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun:

8443.31.11

- - - - Loại màu

8443.31.19

- - - - Loại khác

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser:

8443.31.21

- - - - Loại màu

8443.31.29

- - - - Loại khác

- - - Máy in-copy-fax kết hợp:

8443.31.31

- - - - Loại màu

8443.31.39

- - - - Loại khác

- - - Loại khác:

8443.31.91

- - - - Máy in-copy- scan-fax kết hợp

8443.31.99

- - - - Loại khác

8528.72.92

- Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác

Màn hình máy tính

TCVN 9508:2012

Áp dụng đối với loại đến 24 inch

Loại trừ các loại màn hình dùng trong y tế, chuyên dụng trong công nghiệp

8471.30.20

- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

Máy tính xách tay

TCVN 11848:2017

TCVN 11848:2021

8471.41.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

Máy tính để bàn

TCVN 13371:2021

8471.41.90

- - - Loại khác

8471.49.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

8471.49.90

- - - Loại khác

8501.52

- - Công suất trên 750W nhỏ hơn 75kW

Động cơ điện

TCVN 7450-1:2013

Áp dụng đối với động cơ điện không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất từ 0,75kW đến 150kW, điện áp danh định đến 1000V; có 2,4 hoặc 6 cực; vận hành ở chế độ S1;

Loại trừ các trường hợp:

□ Có hộp số lắp liền không thể tháo rời mà không bị hỏng động cơ;

□ Động cơ tích hợp hoàn toàn

□ Động cơ vận hành trong một trường khí nổ

□ Động cơ thiết kế riêng cho môi trường, đặc tính đặc biệt

- - - Công suất không quá 1 kW:

8501.52.19

- - - - Loại khác

- - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:

8501.52.29

- - - - Loại khác

- - - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:

8501.52.39

- - - - Loại khác

8501.53.90

- - Loại khác

8402.11.20

- - - Không hoạt động bằng điện

Nồi hơi công nghiệp

TCVN 8630:2010

TCVN 8630:2019

8402.12.21

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

8402.12.29

- - - - Loại khác

8402.19.21

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

8402.19.29

- - - - Loại khác

8402.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

8504.21

- - Có Công suất không quá 650kVA

Máy biến áp

TCVN 8525:2015

Máy biến áp phân phối 3 pha công suất danh định từ 25 kVA đến 2.500 kVA bao gồm cả máy biến áp khô

8504.21.19

- - - - Loại khác

8504.21.92

- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên

8504.21.93

- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV

8504.21.99

- - - - Loại khác

8504.22

- - Công suất trên 650kVA nhưng không quá 10.000kVA

- - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu):

8504.22.11

- - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên

8504.22.19

- - - - Loại khác

- - - Loại khác:

8504.22.92

- - - - Đầu điện áp cao từ 110kV trở lên

8504.22.93

- - - - Đầu điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV

8504.22.99

- - - - Loại khác

 

 Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các hàng hóa kiểm tra hiệu suất năng lượng,. Nếu bạn vẫn còn bất cứ thắc mắc nào về chứng nhận hợp quy, hãy liên hệ  chúng tôi  để được hỗ trợ chi tiết

TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT

Hotline: 0905.527.089

Fanpage: Vietcert Centre

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét