Mã HS
|
Tên
hàng hóa theo Thông tư 31/2022/TT-BTC
|
Mô tả sản phẩm, hàng hóa
|
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Các
mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 14/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2023 và Quyết định
số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ
|
8539.31
|
-
- Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng
|
Bóng
đèn huỳnh quang
|
|
|
|
8539.31.10
|
-
- - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com- pắc
|
Đèn
Huỳnh quang Compact (CFL)
|
TCVN 7896:2015
|
Chỉ
áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W
|
8539.31.20
|
-
- - Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác
|
Đèn
huỳnh quang ống thẳng (FL)
|
TCVN 8249:2013
|
Chỉ
áp dụng loại công suất từ 4 W đến 65 W
|
8539.31.30
|
-
- - Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu láp liền
|
Đèn
Huỳnh quang Compact (CFL)
|
TCVN 7896:2015
|
Chỉ
áp dụng loại công suất từ 5 W đến 60 W
|
8504.10.00
|
-
Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng
|
Chấn
lưu điện từ cho đèn huỳnh quang
|
TCVN 8248:2013
|
Chỉ
áp dụng công suất từ4 W đến 65 W
|
8504.10.00
|
-
Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng
|
Chấn
lưu điện tử cho đèn huỳnh quang
|
TCVN 7897:2013
|
8418.10
|
-
Tủ kết đông lạnh(1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá
và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng
biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng:
|
Tủ
lạnh, Tủ kết đông lạnh Tủ giữ lạnh thương mại
|
TCVN 7828:2016
TCVN 10289:2014
|
Chỉ
áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức.
Không áp dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm
lạnh chuyên dụng
|
|
-
- Chỉ có các cửa mở riêng biệt:
|
8418.10.31
|
-
- - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít
|
8418.10.32
|
-
- - Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít
|
8418.10.39
|
-
- - Loại khác
|
8418.10.91
|
-
- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh,
dung tích trên 200 lít
|
8418.10.99
|
-
- - Loại khác
|
|
-
Tủ lạnh (1), loại sử dụng trong gia đình:
|
8418.21
|
-
- Loại sử dụng máy nén:
|
8418.21.10
|
-
- - Dung tích không quá 230 lít
|
8418.21.90
|
-
- - Loại khác
|
8418.29.00
|
-
- Loại khác
|
8418.30
|
-
Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:
|
8418.30.10
|
-
- Dung tích không quá 200 lít
|
8418.30.90
|
-
- Loại khác
|
8418.40
|
-
Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:
|
8418.40.10
|
-
- Dung tích không quá 200 lít
|
8418.40.90
|
-
- Loại khác
|
8418.50
|
-
Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại
tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:
|
|
-
- Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung
tích trên 200 lít:
|
8418.50.19
|
-
- - Loại khác
|
8418.50.99
|
-
- - Loại khác
|
8516.60.10
|
-
- Nồi Nấu cơm
|
Nồi
cơm điện
|
TCVN 8252:2015
|
Chỉ
áp dụng với loại đến 1000W
|
8414.51
|
-
- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có
động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W
|
Quạt
điện
|
TCVN 7826:2015
|
|
8414.51.10
|
-
- - Quạt bàn và quạt dạng hộp
|
|
-
- - Loại khác:
|
8414.51.91
|
-
- - - Có lưới bảo vệ
|
8414.51.99
|
-
- - - Loại khác
|
8528.72.92
|
-
- Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt
khác
|
Máy
thu hình
|
TCVN 9536:2012
|
|
8528.72.99
|
-
- Loại khác
|
8516.10
|
-
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước
nóng kiểu nhúng
|
Bình
đun nước nóng có dự trữ
|
TCVN 7898:2009
TCVN 7898:2018
|
- Bình đun nước nóng bằng điện có
dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít (TCVN 7898:2009)
- Bình đun nước nóng bằng điện có
dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít (TCVN 7898:2018)
□
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng để uống.
|
|
-
- Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ:
|
8516.10.19
|
-
- - Loại khác
|
8415.10.20
|
-
- Công suất làm mát không quá 21,10 kW
|
Máy
Điều hòa không khí
|
TCVN 7830:2015
TCVN 7830:2021
|
Tiêu
chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất
năng lượng cho máy điều hòa không khí không ống gió sử dụng máy nén-động cơ
kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khí, một cụm hoặc hai cụm, có
hoặc không có biến tần có năng suất lạnh danh định đến 12 000 W (41 000
BTU/h).
-
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy điều hòa không khí làm mát bằng
nước, loại có ống gió, loại xách tay, loại đứng sàn, loại âm trần, các máy
điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm hoặc các máy điều hòa không khí sử dụng
điện ba pha.
|
8450.11
|
-
- Máy tự động hoàn toàn:
|
Máy
giặt gia dụng
|
TCVN 8526:2013
|
Chỉ
áp dụng đối với loại có sức chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt
|
8450.11.10
|
-
- - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
|
8450.11.90
|
-
- - Loại khác
|
8450.12
|
-
- Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm:
|
8450.12.10
|
-
- - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
|
8450.12.90
|
-
- - Loại khác
|
8450.19
|
-
- Loại khác:
|
|
-
- - Hoạt động bằng điện:
|
8450.19.11
|
-
- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
|
8450.19.19
|
-
- - - Loại khác
|
|
-
- - Loại khác:
|
8450.19.91
|
-
- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
|
8450.19.99
|
-
- - - Loại khác
|
8450.20.00
|
-
Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải thô một lần giặt
|
8539.52
|
-
- Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED):
|
Đèn
LED
|
TCVN 11844:2017
TCVN 12666:2019
|
Chỉ
áp dụng đối với đèn có balat lắp liền đầu đèn E27 và B22, Bóng đèn dạng ống
đầu đèn G5 và G13 công suất đến 60W điện áp không quá 250V
Đèn
điện LED chiếu sáng đường và phố, công suất lớn hơn hoặc bằng 20W, kể cả loại
có bộ điều khiển lắp rời.
|
8539.52.10
|
-
- - Loại đầu đèn ren xoáy
|
8539.52.90
|
-
- - Loại khác
|
8443.39.10
|
-
Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp
lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)
|
Máy
photocopy
|
TCVN 9510:2012
|
|
8443.39.30
|
-
Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học
|
8443.31
|
-
- Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối
với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
Máy
in
|
TCVN 9509:2012
|
|
|
-
- - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun:
|
8443.31.11
|
-
- - - Loại màu
|
8443.31.19
|
-
- - - Loại khác
|
|
-
- - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser:
|
8443.31.21
|
-
- - - Loại màu
|
8443.31.29
|
-
- - - Loại khác
|
|
-
- - Máy in-copy-fax kết hợp:
|
8443.31.31
|
-
- - - Loại màu
|
8443.31.39
|
-
- - - Loại khác
|
|
-
- - Loại khác:
|
8443.31.91
|
-
- - - Máy in-copy- scan-fax kết hợp
|
8443.31.99
|
-
- - - Loại khác
|
8528.72.92
|
-
Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt
khác
|
Màn
hình máy tính
|
TCVN 9508:2012
|
Áp
dụng đối với loại đến 24 inch
Loại
trừ các loại màn hình dùng trong y tế, chuyên dụng trong công nghiệp
|
8471.30.20
|
-
- Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook
|
Máy
tính xách tay
|
TCVN 11848:2017
TCVN 11848:2021
|
|
8471.41.10
|
-
- - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
Máy
tính để bàn
|
TCVN 13371:2021
|
|
8471.41.90
|
-
- - Loại khác
|
8471.49.10
|
-
- - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
8471.49.90
|
-
- - Loại khác
|
8501.52
|
-
- Công suất trên 750W nhỏ hơn 75kW
|
Động
cơ điện
|
TCVN 7450-1:2013
|
Áp
dụng đối với động cơ điện không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc công suất từ
0,75kW đến 150kW, điện áp danh định đến 1000V; có 2,4 hoặc 6 cực; vận hành ở
chế độ S1;
Loại trừ các trường hợp:
□
Có hộp số lắp liền không thể tháo rời mà không bị hỏng động cơ;
□
Động cơ tích hợp hoàn toàn
□
Động cơ vận hành trong một trường khí nổ
□
Động cơ thiết kế riêng cho môi trường, đặc tính đặc biệt
|
|
-
- - Công suất không quá 1 kW:
|
8501.52.19
|
-
- - - Loại khác
|
|
-
- - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:
|
8501.52.29
|
-
- - - Loại khác
|
|
-
- - Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
|
8501.52.39
|
-
- - - Loại khác
|
8501.53.90
|
-
- Loại khác
|
8402.11.20
|
-
- - Không hoạt động bằng điện
|
Nồi
hơi công nghiệp
|
TCVN 8630:2010
TCVN 8630:2019
|
|
8402.12.21
|
-
- - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ
|
8402.12.29
|
-
- - - Loại khác
|
8402.19.21
|
-
- - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ
|
8402.19.29
|
-
- - - Loại khác
|
8402.20.20
|
-
- Không hoạt động bằng điện
|
8504.21
|
-
- Có Công suất không quá 650kVA
|
Máy
biến áp
|
TCVN 8525:2015
|
Máy
biến áp phân phối 3 pha công suất danh định từ 25 kVA đến 2.500 kVA bao gồm
cả máy biến áp khô
|
8504.21.19
|
-
- - - Loại khác
|
8504.21.92
|
-
- - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên
|
8504.21.93
|
-
- - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên,
nhưng dưới 110 kV
|
8504.21.99
|
-
- - - Loại khác
|
8504.22
|
-
- Công suất trên 650kVA nhưng không quá 10.000kVA
|
|
-
- - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu):
|
8504.22.11
|
-
- - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên
|
8504.22.19
|
-
- - - Loại khác
|
|
-
- - Loại khác:
|
8504.22.92
|
-
- - - Đầu điện áp cao từ 110kV trở lên
|
8504.22.93
|
-
- - - Đầu điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV
|
8504.22.99
|
-
- - - Loại khác
|